Chẳng hạn, ta sẽ có một đoạn như sau:
Trong cuộc thi hoa hậu thế giới năm 2020 tổ chức tại Nặc Lỗ, người đẹp Bí Lỗ đã giành giải người có thân hình đẹp nhất, trong khi đó, người có chân dài nhất thuộc về người đẹp Liệt Chi Đôn Tư Đăng. Gương mặt khả ái nhất thuộc về người đẹp Khoa Đặc Địch Ngõa. Người giành giải thí sinh hát hay nhất là người đẹp Mặc Tây Ca. Á hậu 2 thuộc về người đẹp Mông Đặc Nội Ca La. Á hậu 1 là người đẹp Mông Cổ, còn hoa hậu là người đẹp Ngõa Nỗ Á Đồ.
Tiếng Việt thật tuyệt vời phải không các bạn? Dưới đây là danh sách đầy đủ tên các quốc gia bằng âm Hán Việt. Bạn nào nhận ra được 40 nước thì ở mức tốt, 70 nước thì ở mức siêu, 90 nước thì ở mức cực siêu, còn được hơn 120 nước thì chúc mừng bạn vì bạn đã ở cảnh giới thượng thừa rồi. Nào cùng khám phá nhé:
1. Á Căn Đình
2. A Lạp Bá Liên Hiệp Tù Trường Quốc
3. A Mạn
4. Á Mỹ Ni Á
5. A Nhĩ Ba Ni Á
6. A Nhĩ Cập Lợi Á
7. A Phú Hãn
8. A Tắc Bái Cương
9. Ách Lập Đặc LÝ Á
10. Ách Qua Đa Nhĩ
11. Ai Cập
12. Ái Nhĩ Lan
13. Ái Sa Ni Á
14. Ai Tắc Nga Bỉ Á
15. An Ca Lạp
16. An Đại Nhĩ
17. An Đề Qua Hòa Ba Bố Đạt
18. Ấn Độ
19. Ấn Độ Ni Tây Á
20. Anh Cát Lợi
21. Áo
22. Ba Ba Đa Tư
23. Ba Bố Á Tân Kỷ Nội Á
24. Ba Cơ Tư Thản
25. Ba Ha Mã
26. Ba Lặc Tư Thản
27. Ba Lâm
28. Ba Lan
29. Ba Lạp Khuê
30. Ba Lợi Duy Á
31. Bá Lợi Tư
32. Ba Nã Mã
33. Ba Tây
34. Ba Trát Na
35. Ba Tư
36. Ba Tư Ni Á Hòa Hắc Tắc Ca Duy Na
37. Bạch Lưu
38. Bạch Nga La Tư
39. Băng Đảo
40. Bảo Gia Lợi Á
41. Bất Đan
42. Bỉ
43. Bí Lỗ
44. Bố Cát Nạp Pháp Tác
45. Bồ Đào Nha
46. Bồ Long Đị
47. Bối Trữ
48. Ca Luân Bi Á
49. Ca Tháp Nhĩ
50. Ca Tư Đạt Lê Gia
51. Cách Lâm Nạp Đạt
52. Cách Lỗ Cát Á
53. Cát Ma
54. Cát Nhĩ Cát Tư Tư Thản
55. Mông Cổ
56. Cổ Ba
57. Cơ Lý Ba Tư
58. Cương Bỉ Á
59. Cương Quả Cộng hòa quốc
60. Cương Quả Dân chủ Cộng hòa quốc
61. Đa Ca
62. Đa Mễ Ni Khắc
63. Đa Minh Ni Gia
64. Dã Môn
65. Đài Loan
66. Đan Mạch
67. Dĩ Sắc Liệt
68. Đồ Ngõa Lư
69. Đông Đế Vấn
70. Đông Gia
71. Đột Ni Tư
72. Đức
73. Gia Bồng
74. Gia Nã Đại
75. Gia Nạp
76. Giản Phố Trại
77. Hà Lan
78. Hà Tác Khắc Tư Thản
79. Hải Địa
80. Hàn Quốc
81. Hoa Kỳ
82. Hồng Đô Lạp Tư
83. Hung Gia Lợi
84. Hương Cảng
85. Hy Lạp
86. Khắc La Địa Á
87. Khách Mạch Long
88. Khải Ni Á
89. Khố Khắc
90. Khoa Đặc Địch Ngõa
91. Khoa Tác Ốc
92. Khoa Uy Đặc
93. Khuê Á Na
94. Kỷ Nội Á
95. Ky Nội Á Bỉ Tác
96. La Mã Ni Á
97. Lai Tác Thác
98. Lão Qua
99. Lập Đào Uyên
100. Lạp Thoát Duy Á
101. Lê Ba Nộn
102. Liệt Chi Đôn Tư Đăng
103. Lô Sâm Bảo
104. Lô Vượng Đạt
105. Lợi Bỉ Á
106. Lợi Bỉ Lý Á
107. Mã Đạt Gia Tư Gia
108. Mã Ki Đốn
109. Ma Lạc Ca
110. Mã Lai Tây Á
111. Mã Lạp Duy
112. Mã Lý
113. Ma Nạp Ca
114. Ma Nhĩ Đa Ngõa
115. Mã Nhĩ Đại Phù
116. Mã Thiệu Nhĩ
117. Mạc Tang Bỉ Khắc
118. Mặc Tây Ca
119. Mạnh Gia Lạp
120. Mao Lý Cầu Tư
121. Mao Lý Tháp Ni Á
122. Mật Khắc La Ni Tây Á
123. Miến Điện
124. Mông Đặc Nội Ca La
125. Na Uy
126. Nặc Lỗ
127. Nại Cập Lợi Á
128. Nam Phi
129. Nam Tô Đan
130. Nam Tư
131. Nạp Mễ Bỉ Á
132. Nga La Tư
133. Ngõa Nỗ Á Đồ
134. Nguy Địa Mã Lạp
135. Nha Mãi Gia
136. Nhật Bản
137. Ni Bạc Nhĩ
138. Ni Gia Lạp Qua
139. Ni Nhật Nhĩ
140. Nữu Ai
141. Ô Can Đạt
142. Ô Khắc Lan
143. Ô Lạp Khuê
144. Ô Tư Biệt Khắc Tư Thản
145. Phạn Đế Cương
146. Phần Lan
147. Pháp
148. Phật Đắc Giác
149. Phi Luật Tân
150. Phi Tế
151. Sa Đặc A Lạp Bá
152. Sách Mã Lí
153. Sở La Môn
154. Tác Đắc
155. Tắc Lạp Lợi Ngang
156. Tắc Nhĩ Duy Á
157. Tắc Nội Gia Nhĩ
158. Tắc Thiệt Nhĩ
159. Tái Phổ Lặc Tư
160. Tân Ba Uy
161. Tán Bỉ Á
162. Tân Gia Ba
163. Tân Tây Lan
164. Táp Cát Khắc Tư Thản
165. Tát Ma Á
166. Tát Nhĩ Ngõa Đa
167. Tây Ban Nha
168. Thản Tang Ni Á
169. Thánh Đa Mĩ Hòa Phổ Lâm Tây Bỉ
170. Thánh Khắc Lí Tư Đa Phúc Cập Ni Duy Tư
171. Thánh Lô Tây Á
172. Thánh Mã Lực Nặc
173. Thánh Văn Sâm Đặc Hòa Cách Lâm Nạp Đinh Tư
174. Thiên Lí Đạt Cập Thác Ba Ca
175. Thổ Khố Man Tư Thản
176. Thổ Nhĩ Kỳ
177. Thụy Điển
178. Thụy Sĩ
179. Tiệp Khắc
180. Tô Cách Lan
181. Tô Đan
182. Tô Lợi Nam
183. Trí Lợi
184. Triều Tiên
185. Trung Hoa
186. Trung Phi
187. Tư Lạc Phạt Khắc
188. Tư Lạc Văn Ni Á
189. Tư Lí Lan Ca
190. Tự Lợi Á
191. Tư Uy Sĩ Lan
192. Úc
193. Ước Đán
194. Ủy Nội Thụy Lạp
195. Vấn Lai
196. Việt Nam
197. Xích Đạo Kỷ Nội Á
198. Xiêm La
199. Ý Đại Lợi
200. Y Lãng